Xem ngày tốt tháng 8 năm 2021 – Ngày đẹp, ngày hoàng đạo, giờ đẹp lịch âm. Bài viết dưới đây, Toancr đã tổng hợp danh sách các ngày nào đẹp, ngày nào tốt, ngày nào xấu, giờ thấp trong từng ngày từng tháng con gì? Từ đấy lên kế hoạch sắp xếp để thực hành các việc như: khai trương, xuất hành, động thổ làm cho nhà, tậu xe, nhập trạch chuyển nhà, cưới hỏi nạp tài…
Danh sách các ngày hoàng đạo ngày đẹp tháng 8 Chủ nhật, ngày 01/08/2021 – Âm lịch: 23/06/2021 Thứ tư, ngày 04/08/2021 – Âm lịch: 26/06/2021 Thứ sáu, ngày 06/08/2021 – Âm lịch: 28/06/2021 Thứ bảy, ngày 07/08/2021 – Âm lịch: 29/06/2021 Chủ nhật, ngày 08/08/2021 – Âm lịch: 01/07/2021 Thứ hai, ngày 09/08/2021 – Âm lịch: 02/07/2021 Thứ năm, ngày 12/08/2021 – Âm lịch: 05/07/2021 Thứ sáu, ngày 13/08/2021 – Âm lịch: 06/07/2021 Chủ nhật, ngày 15/08/2021 – Âm lịch: 08/07/2021 Thứ tư, ngày 18/08/2021 – Âm lịch: 11/07/2021 Thứ sáu, ngày 20/08/2021 – Âm lịch: 13/07/2021 Thứ bảy, ngày 21/08/2021 – Âm lịch: 14/07/2021 Thứ ba, ngày 24/08/2021 – Âm lịch: 17/07/2021 Thứ tư, ngày 25/08/2021 – Âm lịch: 18/07/2021 Thứ sáu, ngày 27/08/2021 – Âm lịch: 20/07/2021 Thứ hai, ngày 30/08/2021 – Âm lịch: 23/07/2021 Lời kết
Danh sách các ngày hoàng đạo ngày đẹp tháng 8
Sau đây là những ngày đẹp trong tháng 8 năm 2021 . Thuận tiện cho việc lựa chọn ngày lành tháng tốt của bạn và gia đình. Rất thích hợp để tiến hành cưới hỏi, làm nhà, mua xe v.v. Giảm thiểu được các yếu tố bất lợi, gây khó khăn, rủi ro trong công việc. Đem tới nhiều may mắn, sinh khí và tài lộc…. Mời bạn tham khảo ngay những ngày đẹp tháng 8 năm 2021 .
Xem ngày tốt tháng 8 năm 2021
Ngày Tân Tỵ , Tháng: Ất Mùi , Năm: Tân Sửu , Tiết: Đại thử
Là ngày: Hoàng Đạo [Ngọc Đường] , Trực:Khai
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Tây Nam; Hỷ thần: Tây Nam; Lạc thần: Tây;
Sao tốt: Thiên Ân; Sinh khí; Thiên thành; Nguyệt ân; Phúc sinh; Dịch mã; Phúc hậu; Ngọc đường; Đại hồng sa;
Sao xấu: Thiên tặc; Nguyệt yếm đại họa;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi; Kỷ Hợi; Ất Tỵ;
Ngày Giáp Thân , Tháng:Ất Mùi , Năm:Tân Sửu , Tiết:Đại thử
Là ngày:Hoàng Đạo [Tư Mệnh] , Trực:Trừ
Giờ Hoàng Đạo: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
Hướng tài thần: Đông Nam; Hỷ thần: Đông Bắc; Lạc thần: Tây bắc;
Sao tốt: Thiên đức; Nguyệt đức; Thiên quan; U vi tính; Tuế hợp; Ích hậu; Thiên xá;
Sao xấu: Kiếp sát; Địa tặc; Ngũ quỷ; Hoang vu;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần; Bính Dần; Canh Ngọ; Canh Tý;
Ngày Bính Tuất , Tháng:Ất Mùi , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Thanh Long] , Trực:Bình
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Đông; Hỷ thần: Tây Nam; Lạc thần: Tây bắc;
Sao tốt: Nguyệt giải; Yếu yên (Thiên qúy); Thanh long; Thiên quý;
Sao xấu: Tiểu hao; Nguyệt hư (Nguyệt sát); Băng tiêu họa hãm; Hà khôi; Cấu Giảo; Sát chủ; Quỷ khốc; Tứ thời đại mộ;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn; Nhâm Thìn; Nhâm Ngọ; Nhâm Tý;
Ngày Đinh Hợi , Tháng:Ất Mùi , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường] , Trực:Định
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Đông; Hỷ thần: Nam; Lạc thần: Tây bắc;
Sao tốt: Nguyệt tài; Âm đức; Mãn đức tinh; Minh đường; Tam hợp; Thiên quý;
Sao xấu: Đại hao (Tử khí, Quan phù); Nhân cách; Lôi công;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ; Quý Tỵ; Quý Mùi; Quý Sửu;
Ngày Mậu Tí , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Thanh Long] , Trực:Chấp
Giờ Hoàng Đạo: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
Hướng tài thần: Bắc; Hỷ thần: Đông Nam; Lạc thần: Bắc;
Sao tốt: Thiên đức hợp; Phúc sinh; Dân nhật, thời đức; Hoàng ân; Thanh long; Tam hợp; Thiên xá;
Sao xấu: Đại hao (Tử khí, Quan phù);
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ; Giáp Ngọ;
Ngày Kỷ Sửu , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường] , Trực:Phá
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Nam; Hỷ thần: Đông Bắc; Lạc thần: Bắc;
Sao tốt: Minh đường; Mẫu thương;
Sao xấu: Thụ tử; Ngũ quỷ; Sát chủ;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi; Ất Mùi;
Ngày Nhâm Thìn , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Kim Quỹ] , Trực:Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Tây; Hỷ thần: Nam; Lạc thần: Bắc;
Sao tốt: Nguyệt đức; Thiên hỷ; Thiên tài; Nguyệt ân; Tục thế; Mẫu thương; Tam hợp;
Sao xấu: Hỏa tai; Nguyệt yếm đại họa; Cô thần;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất; Giáp Tuất; Bính Dần;
Ngày Quý Tỵ , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] , Trực:Khai
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Tây Bắc; Hỷ thần: Đông Nam; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Thiên đức; Địa tài; Ngũ phú; U vi tính; Yếu yên (Thiên qúy); Lục hợp; Kim quĩ;
Sao xấu: Tiểu hồng xa; Kiếp sát; Địa phá; Thần cách; Hà khôi; Cấu Giảo; Lôi công; Thổ cẩm;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi; Ất Hợi; Đinh Mão;
Ngày Ất Mùi , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Ngọc Đường] , Trực:Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Đông Nam; Hỷ thần: Tây Bắc; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Thiên thành; Tuế hợp; Ngọc đường; Đại hồng sa; Thiên phúc;
Sao xấu: Địa tặc; Nguyệt hư (Nguyệt sát); Tứ thời cô quả; Hoang vu;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu; Quý Sửu; Tân Mão; Tân Dậu;
Ngày Mậu Tuất , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Tư Mệnh] , Trực:Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Bắc; Hỷ thần: Đông Nam; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Thiên đức hợp; Thiên phú; Thiên quan; Lộc khố; Kinh tâm; Thiên xá;
Sao xấu: Thổ ôn; Thiên tặc; Quả tú; Tam tang; Quỷ khốc; Ly sàng;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn; Bính Thìn;
Ngày Canh Tí , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Thanh Long] , Trực:Định
Giờ Hoàng Đạo: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
Hướng tài thần: Tây Nam; Hỷ thần: Tây Bắc; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Phúc sinh; Dân nhật, thời đức; Hoàng ân; Thanh long; Tam hợp; Thiên quý;
Sao xấu: Đại hao (Tử khí, Quan phù); Trùng tang;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ; Bính Ngọ; Giáp Thân; Giáp Dần;
Ngày Tân Sửu , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Lập thu
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường] , Trực:Chấp
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Tây Nam; Hỷ thần: Tây Nam; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Minh đường; Mẫu thương; Thiên quý;
Sao xấu: Thụ tử; Ngũ quỷ; Sát chủ; Tứ thời đại mộ;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi; Đinh Mùi; Ất Dậu; Ất Mão;
Ngày Giáp Thìn , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Xử thử
Là ngày:Hoàng Đạo [Kim Quỹ] , Trực:Thành
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Đông Nam; Hỷ thần: Đông Bắc; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Thiên hỷ; Thiên tài; Tục thế; Mẫu thương; Tam hợp;
Sao xấu: Hỏa tai; Nguyệt yếm đại họa; Trùng phục; Cô thần; Âm thác;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất; Canh Tuất; Canh Thìn;
Ngày Ất Tỵ , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Xử thử
Là ngày:Hoàng Đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] , Trực:Thu
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Đông Nam; Hỷ thần: Tây Bắc; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Địa tài; Ngũ phú; U vi tính; Yếu yên (Thiên qúy); Lục hợp; Kim quĩ; Thiên phúc;
Sao xấu: Tiểu hồng xa; Kiếp sát; Địa phá; Thần cách; Hà khôi; Cấu Giảo; Lôi công; Thổ cẩm;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi; Tân Hợi; Tân Tỵ;
Ngày Đinh Mùi , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Xử thử
Là ngày:Hoàng Đạo [Ngọc Đường] , Trực:Bế
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Đông; Hỷ thần: Nam; Lạc thần: Tại thiên;
Sao tốt: Nguyệt đức hợp; Thiên thành; Tuế hợp; Ngọc đường; Đại hồng sa;
Sao xấu: Địa tặc; Nguyệt hư (Nguyệt sát); Tứ thời cô quả; Hoang vu;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu; Tân Sửu;
Ngày Canh Tuất , Tháng:Bính Thân , Năm:Tân Sửu , Tiết:Xử thử
Là ngày:Hoàng Đạo [Tư Mệnh] , Trực:Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
Hướng tài thần: Tây Nam; Hỷ thần: Tây Bắc; Lạc thần: Đông bắc;
Sao tốt: Thiên Ân; Thiên phú; Thiên quan; Lộc khố; Kinh tâm; Thiên quý;
Sao xấu: Thổ ôn; Thiên tặc; Trùng tang; Quả tú; Tam tang; Quỷ khốc; Ly sàng;
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn; Mậu Thìn; Giáp Tuất;
Trên đây là danh sách xem ngày tốt tháng 8 năm 2021 đã tổng hợp cũng như thuận tiện trong việc so sánh những ngày trong tháng 8/2021 mang nhau. Tuy nhiên, một ngày tốt cũng chỉ hợp với một vài tuổi cũng như các công việc khác nhau. Thế nên, để biết xem ngày tốt tháng 8 năm 2021 bạn cần xem nhiều nguồn tin để xác định được ngày tốt nhất cho bạn.
Lời kết
Xem Thêm : Tử vi tuổi Bính Tý 2022 nữ mạng
Những chia sẻ trên đây của Toancr sẽ giúp bạn biết được ngày đẹp tháng 8 năm 2021 . Đừng quên thường xuyên truy cập website Toancr.com để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.
Toancr mang đến cho bạn những thông tin mới nhất về mua hàng Online. Cập nhật, chia sẻ, review những sản phẩm và đời sống giúp người mua hàng tốt hơn. Dưới đây là thông tin liên hệ Toàn.
Điện thoại: 0935.961.044 – Zalo: 0346.260.994
Email: info@camranhmedia.com | dungtoan96@gmail.com
Website: toancr.com | camranhmedia.com
Fanpage: fb.com/camranhmedia